Kính gửi Quý khách hàng Bảng báo giá phào chỉ PU các loại , mâm trần, hoa văn, ốp cột, con sơn, phù điêu trang trí PU do nhà máy sản xuất SinhGroup cung cấp.
Hiện nay nhà máy sản xuất phào chỉ PU SinhGroup cung cấp các loại vật liệu thi công trần, tường tân cổ điển chất lượng, mẫu mã đa dạng bao gồm: Phào cổ trần, chỉ tường, chi trang trí khung tranh, len chân tường, viền khung cửa, khung inox phù hợp với mọi phong cách thiết kế từ cổ điển, tân cổ điển, hiện đại hay indochine. Trong bài viết này, SinhGroup xin gửi tới quý khách hàng giá phào chỉ nhựa PU.
Nội dung chính
Bảng giá các loại phào chỉ nhựa PU mới nhất
Giá phào chỉ nhựa PU hiện nay dao động từ 46.000 VNĐ đến 100.000 VNĐ/cây, tùy thuộc vào loại, kích thước, và hoa văn của sản phẩm.
Bảng giá phào chỉ nhựa cổ trần
Phào cổ trần là phào được sử dụng ở vị trí tiếp giáp giao nhau giữa tường và trần nhà. Phào cổ trần có nhiều loại: như phào hắt, phào cổ trần hoa văn, phào cổ trần trơn. Do vậy tùy từng loại và kích thước khác nhau nên có giá giao động từ 100.000 vnđ – 350.000 vnđ/cây. Mỗi cây dài 2.4 mét có thông số chiều rộng, chiều cao theo biên dạng hình mẫu lựa chọn
MÃ SP | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | GIÁ NIÊM YẾT | DV DÁT VÀNG | DV VÂN GỖ | VÂN GỖ DÁT VÀNG |
SG86145 | Phào cổ trần trắng trơn bản 7 | 70x65x97 | 139,000 | 120,000 | 90,000 | 307,300 |
SG86146 | Phào cổ trần trắng trơn bản 8 | 80x80x113 | 179,000 | 165,000 | 110,000 | 400,300 |
SG86088 | Phào cổ trần trắng trơn bản 10 | 100x100x140 | 205,000 | 165,000 | 110,000 | 418,000 |
SG86094 | Phào cổ trần trắng trơn bản 12 | 120x120x170 | 246,000 | 210,000 | 160,000 | 542,200 |
SG88005 | Phào cổ trần hoa văn bản 5 | 53x56x77 | 118,000 | 120,000 | 75,000 | 277,600 |
SG88048 | Phào cổ trần hoa văn bản 7 | 70x70x100 | 171,000 | 100,000 | 100,000 | 319,700 |
Bảng giá phào chỉ nhựa PU trang trí tường, trần
Phào chỉ tường, trần là phào được sử dụng để trang trí ở trên trần và tường nhà. Phào chỉ tường, trần có nhiều loại như phào chỉ hoa văn, phào chỉ trơn thường dùng làm cây chỉ đỡ chỉ trang trí hoa văn chỉ khung tranh. Tùy vào kích thước, biên dạng nên có giá khác nhau 35.000 vnđ – 200.000 vnđ/cây. Dưới đây là bảng giá phào chỉ mới nhất
MÃ SP | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | GIÁ NIÊM YẾT | DV DÁT VÀNG | DV VÂN GỖ | VÂN GỖ DÁT VÀNG |
SG85016 | Phào chỉ trắng trơn bản 2,4 | 24×14 | 46,000 | 80,000 | 40,000 | 152,200 |
SG85023 | Phào chỉ trắng trơn bản 2,4 | 24×14 | 46,000 | 80,000 | 40,000 | 152,200 |
SG85019 | Phào chỉ trắng trơn bản 4 | 40×21 | 51,000 | 80,000 | 40,000 | 155,700 |
SG85030 | Phào chỉ trắng trơn bản 4,1 | 41×19 | 59,000 | 80,000 | 40,000 | 161,300 |
SG85072 | Phào chỉ trắng trơn bản 4,3 | 43×20 | 70,000 | 80,000 | 40,000 | 169,000 |
SG85038 | Phào chỉ trắng trơn bản 6,8 | 68×23 | 122,000 | 120,000 | 70,000 | 275,400 |
SG87016 | Phào chỉ hoa văn bản 4,2 | 42×22 | 61,000 | 80,000 | 40,000 | 162,700 |
SG87013 | Phào chỉ hoa văn bản 4 | 40×21 | 68,300 | 80,000 | 40,000 | 167,810 |
Bảng giá len, phào chân tường
Len chân tường hay còn gọi là phào chân tường, là một vật liệu quan trọng trong thi công nội thất. Chức năng chính của nó là che đi các khe hở giữa sàn và tường, đồng thời tăng tính thẩm mỹ cho không gian phòng. Len chân tường thường được làm từ gỗ, nhựa PVC, nhựa PU, hoặc PS.
Phào chân tường nhựa PU có khả năng chống nước, không bị ẩm mốc, và không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nhiệt độ nên được sử dụng rộng rãi. Len chân tường nhựa Pu khá đa dạng, có nhiều kích thước và mẫu mã khác nhau.
Giá phào chân tường PU còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kiểu dáng, kích thước, thương hiệu, số lượng mua.
Dưới đây là bảng giá tham khảo các loại phào chân tường PU trên thị trường:
Sản phẩm | Kích thước | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
Phào chân tường nhựa PU | 2440 x 80 x 15 mm | 25.000 VNĐ/m |
Phào chân tường nhựa Pu | 2440 x 90 mm x 16mm | 45.000 VNĐ/m |
Phào chân tường nhựa Pu | 2400 x 100 mm x 13mm | 30.000 VNĐ/m |
Ngoài ra, chi phí nhân công thi công phào chân tường PU cũng cần được tính toán riêng. Theo ước tính, chi phí này khoảng 15.000 VNĐ/mét phào nếu khối lượng công trình lớn hơn 25m2.
Cách tính giá chỉ phào nhựa Pu
Có 2 cách tính giá phào chỉ PU. Đó là bán lẻ tính theo chiếc, tính theo cây, theo bộ. Hoặc trong thi công, có thể tính theo mét vuông và mét dài
Cách tính giá phào chỉ nhựa bán lẻ
Theo đơn vị tiêu chuẩn kỹ thuật, phào chỉ pu tính các cây. Mỗi cây có kích thước chiều dài là 2,4 mét. Kích thước rộng, cao theo mặt cắt của cây phào chỉ sẽ có mức giá niêm yết để cộng dồn trong bảng giá phào chỉ.
Các mẫu thành phẩm theo chiếc như mâm trần pu, hoa văn góc phào chỉ, đầu cột Pu, thân cột pu, chân cột Pu sẽ tính theo từng loại và có mô tả kích thước rõ ràng cũng như ảnh mẫu trong bản báo giá
Ví dụ: Đơn hàng đặt có các sản phẩm gồm 1 mâm trần pu 4 tai dát vàng, 4 hoa góc nhỏ tương ứng sẽ được lên đơn hàng như sau:
STT | Loại Phào Chỉ | Mã Số | Số Lượng | Đơn Giá | Tổng | |
1 | Mâm trần PU | (mã số) | 1 | 350.000 | 350.000 | |
2 | Hoa Góc PU dát vàng | (mã số) | 4 | 185.000 | 740.000 | |
3 | Tổng giá trị đơn hàng (chưa bao gồm thuế VAT) | 1.090.000 VNĐ | ||||
Lưu ý: đây là bảng giá tham khảo cách tính toán, chi tiết báo giá và khuyến mại từng sản phẩm sẽ được cập nhật liên tục. Để tham khảo chi tiết, Quý khách vui lòng liên hệ tới Hotline: 034 812 9999
Cách tính giá phào chỉ theo mét vuông
Đây là cách tính giá phào chỉ nhựa PU theo công trình. Với cách tính này, Quý khách phải có kích thước thi công cụ thể và bản vẽ chi tiết công trình. Đội ngũ nhân sự của SinhGroup sẽ hỗ trợ bóc tách bản vẽ và lên dự toán khối lượng các loại phào chỉ cần thiết để thi công.
Giá tính theo mét vuông không có con số cụ thể vì nó di dịch theo khối lượng công trình. Để cập nhật bảng giá tốt nhất, Quý khách vui lòng để lại thông tin bằng cách nhắn đến Zalo hoặc liên hệ tới Hotline của Website. Phào chỉ SinhGroup sẽ luôn luôn túc trực để hỗ trợ Quý khách.
Các yếu tố ảnh hưởng tới giá phào chỉ nhựa Pu
Phào chỉ Pu có nhiều mức giá khác nhau, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, kiểu dáng và hoa văn. Ngoài ra, khi khách hàng có nhu cầu nhúng vân gỗ hay dát vàng hoặc sơn nhũ vàng thì giá thành sẽ cao hơn.
Kích thước: Các mẫu phào chỉ bản to sẽ có giá thành cao hơn so với các mẫu có kích thước nhỏ vì tốn nguyên liệu để làm
Kiểu dáng: Thông thường, nếu cùng kích thước thì các mẫu phào chỉ trơn sẽ có giá thành thấp hơn so với các mẫu hoa văn hoạ tiết cầu kỳ
Màu sắc: Các mẫu phào chỉ nhúng vẫn gỗ, trắng dát vàng hay vân gỗ dát vàng giá thành sẽ cao hơn so với phào chỉ trắng nguyên bản
Đặt phào chỉ theo mẫu riêng: Khách hàng có thể đặt hàng phào chỉ PU theo kích thước riêng để phù hợp với công trình của mình. Khi đặt hàng, bạn cần cung cấp thông tin chi tiết về kích thước mong muốn, loại phào chỉ, và các yêu cầu kỹ thuật khác như màu sắc hoặc hoa văn. Vì đặt theo kích thước riêng nên giá thành cũng sẽ cao hơn so với các mẫu có sẵn.
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn cụ thể về sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết hơn
Đơn vị nào cung cấp phào chỉ PU giá rẻ, uy tín
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp các mẫu phào chỉ với nhiều mức giá khác nhau nhưng để tìm ra sản phẩm đẹp, chất lượng tốt, độ bền cao thì không phải là điều dễ dàng.
SinhGroup là đơn vị tiên phong trong việc sản xuất phào chỉ Pu trong nước trên dây chuyền công nghệ hiện đại từ nước ngoài
Chủ động chế tạo khuôn đúc theo nhu cầu của khách hàng, chủ động tạo ra các mẫu phào chỉ kích thước chuẩn, đúng thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn ISO cao nhất.
Cung cấp, vận chuyển hàng hóa đi khắp 63 tỉnh thành trên cả nước. Hỗ trợ gia công dát vàng, tạo vân gỗ dát vàng hoặc sơn theo màu đặt hàng.
Để tìm hiểu kỹ hơn về bảng giá phào chỉ nhựa pu tại SinhGroup, Quý khách hàng vui lòng liên hệ tới số Hotline/Zalo 034 812 9999 hoặc gửi tin nhắn đến Fanpage: Nhà Máy Sản Xuất Phào Chỉ SinhGroup để được hỗ trợ nhanh chóng.